LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN ĐĂNG BÌNH
Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 07/09/1951
Nơi sinh: Thái Nguyên
Quê quán: Thái Nguyên Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sỹ
Năm, nước nhận học vị: Việt Nam, 1991
Chức danh khoa học cao nhất: Phó Giáo sư
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Hiệu Trưởng
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trường Đại học Việt Bắc
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Phường Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên.
Điện thoại liên hệ: CQ: 0208 3 847143 DĐ: 0913 286 661
Email: [email protected]
Hệ đào tạo: Chính quy ;
Nơi đào tạo: Trường Đại học Cơ Điện Bắc Thái;
Ngành học: Cơ khí Chế tạo máy; Nước đào tạo: Việt Nam;
Năm tốt nghiệp: 1974;
Bằng đại học 2: cử nhân Đại học Chính trị, Học viện Chính trị Cao cấp
Năm tốt nghiệp: 2000;
- Tiến sĩ chuyên ngành: Công nghệ Chế tạo máy
Năm cấp bằng: 1991;
Nơi đào tạo: Đại học Bách khoa, Sophia – Bungaria;
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1980 – 1985 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Tổ trưởng bộ môn Công nghệ kim loại |
1985 -1991 |
Nước Bugaria |
Nghiên cứu sinh |
1991 – 1995 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Giám đốc Trung tâm Thực nghiệm |
1995 – 1996 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên |
Trưởng phong Nghiên cứu khoa học và Quan hệ quốc tế, |
1996 – 2000 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên |
Trưởng phòng Đào tạo – Khoa học – Quan hệ Quốc tế |
2000 – 2011 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Thái Nguyên |
Hiệu trưởng |
2012 – nay |
ĐH Việt Bắc |
Hiệu trưởng |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mạ tổ hợp kim lại "Composte Coating" nhằm nâng cao chất lượng chi tiết làm việc trong điều kiện ăn mòn cao và mòn cao - MS: KC.02.1806 - 10 |
2011 |
Nhà nước |
|
2 |
“Xác định các thông số cơ bản của Modul công nghệ mềm trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt trên cơ sở tích hợp hệ thống CAD/CAM “ MS: B97-01-09 TĐ |
2002 |
Cấp Bộ trọng điểm |
|
3 |
Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo theo hướng liên thông dọc L, GAn thông ngang giữa các hệ các ngành đào tạo của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
2008 |
Cấp Bộ trọng điểm |
|
4 |
Ứng dụng công nghệ mới để sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp từ nguồn nguyên liệu địa phương Bắc Thái |
1996 |
Cấp Bộ |
|
5 |
Nghiên cứu ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác quản lý Đào tạo của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
1997 |
Cấp Bộ |
|
6 |
Thiết kế Quy trình công nghệ gia công phôi có sự trợ giúp của máy tính |
1998 |
Cấp Bộ |
|
7 |
Nghiên cứu sự phụ thuộc của hiện tượng mất ổn định của quá trình gia công phay vào vị trí làm việc của bàn máy bằng phương pháp thực nghiệm |
2005 |
Cấp Bộ |
|
8 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp thiết kế tối ưu thứ tự gia công cắt gọt bằng máy tính |
2006 |
Cấp Bộ |
|
9 |
Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo các ngành KT theo hướng liên thông. |
2007 |
Cấp Bộ |
|
10 |
Nghiên cứu ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác quản lý Đào tạo của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
1997 |
Cấp cơ sở |
|
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
NXB |
Chủ biên / Tham gia biên soạn |
1 |
Phương pháp luận Nghiên cứu khoa học |
1998 |
Nhà in Thái Nguyên |
Chủ biên |
2 |
Máy CNC và Hệ thống sản xuất tự động linh hoạt |
1998 |
Xưởng in Trường |
Chủ biên |
3 |
Hàn và Cắt kim loại |
1997 |
Xưởng in Trường |
Tham gia biên soạn |
4 |
Phương pháp giảng dạy Đại học |
1998 |
Xưởng in Trường |
|
5 |
Nguyễn Đăng Bình, Phan Quang Thế. Ma sát, Mòn và Bôi trơn trong Kỹ thuật |
2006 |
Nhà XB Khoa học và Kỹ thuật |
|
6 |
Nguyễn Đăng Bình, Dương Phúc Tý. Tự rung và ổn định của quá trình cắt kim loại |
2007 |
Nhà XB Khoa học và Kỹ thuật |
|
7 |
TS Nguyễn Đăng Bình, Nguyễn Phú Hoa, Tự động hoá thiết kế quy trình công nghệ |
2007 |
Nhà XB Khoa học và Kỹ thuật |
|
8 |
Nguyễn Đăng Bình, Nguyễn Văn Dự, Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2010 |
Nhà XB Khoa học và Kỹ thuật |
|
9 |
Nguyễn Văn Dự, Nguyễn Đăng Bình. Thiết kế Thí nghiệm trong kỹ thuật |
2011 |
Nhà XB Khoa học và Kỹ thuật |
|
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Tool Life Equation for TiN Coated Endmills. |
2002 |
Hội nghị: World Vision in Techmology Exchange -- The International |
2 |
Wear of PVD-TN coated HSS Endmills Using to Machine 1045 Steel. (1st Article) |
2003 |
Hội nghị Quốc tế: The first Intenational Worshop on Regional Network Formation for Enhancing Research and Education on Materials Engineering, Hanoi, |
3 |
Influence of Coolants on Performance of TiN-PVD Coated HSS Endmills Using to Machine Slot on 1045 Hardened Steel |
2003 |
Hội nghị Quốc tế: Advanced Materials and Their Processing - Proceedings of The 2nd VietNam-Korea International Joint Symposium |
4 |
Non-Metallic Inclusion in Steel in Relation with The Formation of Deposited Layers on Rake Face of PVD Coated HSS Tools |
2004 |
Hội nghị Quốc tế: The first Intenational Worshop on Regional Network Formation for Enhancing Research and Education on Materials Engineering, Bangkoc, Thailand |
5 |
Wear of PVD-TIN coated HSS Endmills Using to Machine 1045 Steel (2nd Chaper) Wear of PVD-TIN coated HSS Endmills Using to Machine 1045 Steel (2nd Chaper) |
2004 |
Advances in Technology of Materials and Materials Processing Journal, (International Journal) |
6 |
Effective Method for Optimal Spliting of Total Transmission Ratio of Coaxial Helical Gearboxes |
2005 |
Hội nghị Quốc tế: Proceeding cOscl 2005, HoChiMinh City, University of Technology |
7 |
Effective Method for Optimal Spliting of Total Trasmission Ratio of Three Step Bevel – Helical GearBoxes |
2005 |
Hội nghị toàn quốc lần thứ VI về Tự động hoá (VICA 6) |
8 |
Non-Metallic Inclution in Steel in Relation with the Formation of Deposited Layers on Rake Face of PVD Coated HSS Tools |
2005 |
Advances in Technology of Materials and Materials Processing Journal, (International Journal) |
9 |
Fritional Interactions between Chip and Rake Face of PVD Coated High Speed Steel Cutting Tools in Relation with High Temperatrue Distribution in the Tools and tool life. |
2006 |
Hội nghị Quốc tế: The fourth Intenational Worshop on Regional Network Formation for Enhancing Research and Education on Materials Engineering, Bandung, Indonesia, |
10 |
Formation control of Mobile Robots, International Journal of Computers |
2006 |
Communication & Control |
11 |
Chọn máy cắt kim loại cho Môđul công nghệ có Rôbột công nghiệp |
1990 |
Tạp chí chế tạo máy – Nxb Chế tạo máy – Bugaria |
12 |
Xác định các thông số cơ bản của Modul công nghệ mềm trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt –(Phần I) |
1996 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
13 |
Xác định các thông số cơ bản của Modul công nghệ mềm trong hệ thống CAD/CAM-Phần II) |
1997 |
Thông báo khoa học -Các trường đại học - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Thiết kế quy trình công nghệ tối ưu theo chuẩn thứ tự nguyên công có giá thành min (ZMN) với sự trợ giúp của máy tính |
1997 |
Bộ Giáo dục và Đào Tạo |
15 |
ứng dụng máy tính trong chuẩn bị công nghệ và thiết kế quá trình công nghệ (QTCN) cắt gọt. |
1998 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
16 |
Xác định cấu trúc tối ưu của Modul công nghệ mềm trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt trên cơ sở tích hợp CAD/CAM (Phần I) |
2008 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
17 |
Xác định cấu trúc tối ưu của Modul công nghệ mềm trên cơ sở tích hợp CAD/CAM (Phần II) |
1998 |
hông báo khoa học -Các trường đại học - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Thiết kế bề mặt phức tạp tuỳ ý bằng máy tính theo nguyên lý công nghệ CAD/CAM |
1998 |
Thông báo khoa học - Các trường đại học - Bộ Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Xác định hệ số sử dụng của Modul công nghệ mềm trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt trên cơ sở tích hợp CAD/CAM –(Phần I) |
1999 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật |
20 |
Thiết kế công nghệ chế tạo phối với sự trợ giúp của máy tính. Thông báo khoa học
|
1999 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
21 |
Tự động hoá thiết kế tối ưu quy trình công nghệ chế tạo |
1999 |
Thông báo khoa học – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
22 |
Về Động cơ - Hộp giảm tốc và khả năng thiết kế, chế tạo ở nước ta |
1999 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
23 |
Điều chỉnh các đại lượng công nghệ trong quá trình gia công trên máy công cụ CNC |
1999 |
Thông báo khoa học – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
24 |
Tự động hoá thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí dùng bánh răng trụ khai triển |
1999 |
Thông báo khoa học – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
25 |
Xác định hệ số sử dụng của Modul công nghệ mềm trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt trên cơ sở tích hợp CAD/CAM - Phần I) |
2000 |
Thông báo khoa học – Các trường đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo, |
26 |
Tối ưu hoá phân phối tỷ số truyền trong Động cơ - Hộp giảm tốc bánh răng trụ |
2000 |
Thông báo khoa học – Các trường đại học, Bộ Giáo dục và Đào tạo, |
27 |
Tự rung và ổn định của máy phay theo quan điểm năng lượng của quá trình cắt. |
2001 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ -Các trường Đại học Kỹ thuật |
28 |
Đồ Thị ổn định thực của máy phay. |
2001 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật |
29 |
Sự biến đổi của hai vùng bước tiến dao khi tăng tốc độ vòng quay của dao phay và họ đường cong ổn định của máy phay. |
2001 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ -Các trường Đại học Kỹ thuật |
30 |
Quan hệ giữa lực cắt, lực cắt riêng và tốc độ cắt |
2001 |
Cơ khí Việt Nam |
31 |
Ổn định của máy phay theo quan điểm năng lượng của quá trình cắt (phần I) |
2001 |
Thông báo khoa học - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
32 |
The temperature distributions' modeling an important physical basis in machining process (part I). |
2001 |
hông báo khoa học - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
33 |
Nghiên cứu đặc tính tự rung bằng phương pháp thực nghiệm với sự trợ giúp của máy tính.
|
2001 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
34 |
Tự rung và ổn định của máy phay theo quan điểm năng lượng của quá trình cắt. (phần II) |
2001 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
35 |
Nghiên cứu mở rộng khả năng công nghệ gia công 3D trên máy phay CNC Primero KM 100 |
2001 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
36 |
Tối ưu chế độ cắt tiện ren trên máy điều khiển số (NC và CNC) |
2002 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Các trường Đại học Kỹ thuật |
37 |
Tối ưu hoá các thông số chế độ cắt tiện thô trên máy điều khiển chương trình số (NC và CNC) |
2002 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ -Các trường Đại học Kỹ thuật |
38 |
Một số kết qủa về xây dựng hệ thống thiết kế tối ưu quy trình công nghệ gia công cắt gọt bằng máy tính |
2002 |
Thông báo khoa học – Các trường đại học – Bộ Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Cơ sở thiết kế cơ cấu cam phẳng bằng giải tích và ứng dụng. |
2004 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia |
40 |
Mòn khuôn ép gạch lát nền Caramics và vấn đề thiết kế chế tạo khuôn. |
2005 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - các trường đại học Kỹ thuật |
41 |
Một phương pháp tính toán tối ưu tỉ số truyền cho hộp giảm tốc bánh răng trụ 3 cấp. |
2005 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - các trường đại học Kỹ thuật |
42 |
ính toán tối ưu tỷ số truyền cho hộp giảm tốc bánh răng trụ 3 cấp theo chỉ tiêu khối lượng của các bánh răng nhỏ nhất |
2006 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - các trường đại học Kỹ thuật |
43 |
Khả năng cắt của dao phay ngón M41 phủ PVD-TiN và PVD-TTCN sử dụng phay rãnh trên phôi hợp kim X12M |
2006 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - các trường đại học Kỹ thuật |
44 |
Áp dụng công nghệ tạo mẫu nhanh chế tạo mẫu chẩy đúc chi tiết cổ xả động cơ HYUNDẠI D4Db trên máy SLA250 |
2006 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên |
45 |
Một hướng mở rộng khả năng công nghệ của ROBOT hàn VR006CII |
2006 |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ - các trường Đại học Kỹ thuật |
46 |
Xác định hệ số sử dụng của modul công nghệ trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt (HTSXTĐLH) trên cơ sở hệ thống CAD/CAM (Phần III) |
2006 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên |
47 |
Chọn phương án làm việc tối ưu cho modul công nghệ tự động làm việc trong hệ thống sản xuất tự động linh hoạt (FMS) |
2006 |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ - các trường Đại học Kỹ thuật, |
48 |
Chứng minh giả thuyết khoa học bằng thực nghiệm. |
2006 |
Tạp chí Khoa học & Công nghệ - các trường Đại học Kỹ thuật |
49 |
Một phương pháp tính toán tối ưu tỷ số truyền của các cấp cho hộp giảm tốc bánh răng trụ bốn cấp |
2006 |
Tuyển tập Hội nghị Khoa học Toàn quốc về Cơ kỹ thuật và Tự động hoá |
- Số lượng tiến sĩ đã đào tạo: 4.
- Số lượng tiến sĩ đang đào tạo: 2.
- Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 10.
Xác nhận của cơ quan |
………., ngày tháng năm Người khai kí tên (Ghi rõ chức danh, học vị)
|