THÔNG BÁO | ||||||||||
Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu | ||||||||||
của cơ sở giáo dục đại học năm học 2013-2014 | ||||||||||
Đơn vị tính: Người | ||||||||||
TT | Nội dung | Tổng số | Chia theo trình độ đào tạo | |||||||
Giáo sư | Phó Giáo sư | TSKH, Tiến sỹ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trình độ khác | ||||
1 | 2 (3+4+5+6 +7+8+9) |
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
Tổng số | 218 | 2 | 14 | 16 | 119 | 64 | 0 | 0 | ||
I | Giảng viên cơ hữu | 129 | 2 | 14 | 10 | 36 | 64 | 0 | 0 | |
A | Khoa, ngành | 77 | 1 | 7 | 4 | 25 | 39 | 0 | 0 | |
1 | Kinh tế và QTKD | 25 | 2 | 10 | 13 | |||||
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 14 | 1 | 2 | 4 | 7 | ||||
3 | Kỹ thuật Điên-điện tử | 18 | 1 | 2 | 5 | 11 | ||||
4 | Công nghệ thông tin+Truyền thông và Mạng máy tính | 20 | 4 | 6 | 8 | |||||
B | Môn chung | 52 | 1 | 7 | 6 | 13 | 25 | |||
II | Giảng viên thỉnh giảng (hệ CQ) | 89 | 6 | 83 | ||||||
Lưu ý: Các TSKH và Tiến sỹ nếu đã tính trong mục Giáo sư (3), Phó giáo sư (4) thì không tính trong mục TSKH, Tiến sỹ (5) nữa. | ||||||||||